X

Kích thước thang máy chở hàng tiêu chuẩn

Table of Contents

Thang máy chở hàng hay thang tải hàng là công cụ hỗ trợ vận chuyển hàng hóa hữu ích trong các tòa nhà cao tầng, chung cư, trung tâm thương mại, khách sạn,… giúp tiết kiệm tối đa sức lao động của con người. Thông thường, thang máy chở hàng thường yêu cầu kích thước lớn để có thể vận chuyển những đồ vật cồng kềnh. Vì vậy, việc xác định chính xác kích thước thang máy chở hàng là điều cần thiết cho mỗi công trình. Thông qua bài viết dưới đây, thang máy Việt Đông Hải sẽ giới thiệu một số kích thước tiêu chuẩn giúp bạn dễ dàng xác định và lựa chọn kích thước phù hợp với công trình.

Các thông số kỹ thuật chủ đầu tư cần quan tâm

Thông thường, kích thước thang máy chở hàng sẽ được thể hiện đầy đủ và chi tiết trên bản vẽ kỹ thuật để chủ đầu tư dễ dàng tham khảo. Những thông số chủ đầu cần quan tâm bao gồm:

  • Tải trọng của thang
  • Tốc độ di chuyển (m/phút)
  • Loại cửa (bao gồm kiểu mở cửa và khoảng mở cửa)
  • Diện tích phòng thang
  • Diện tích hố thang
  • Diện tích phòng máy

Các thông số kỹ thuật có sự liên quan và ảnh hưởng trực tiếp đến thiết kế của thang chở hàng. Bạn có thể tham khảo một vài thông số về kích thước thang hàng tiêu chuẩn sau.

  1. Kích thước thang máy chở hàng tải trọng 800KG

  • Tốc độ tiêu chuẩn: 45m/phút; 60m/phút; 90m/phút.
  • Loại cửa: Cửa mở 2S, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1000 x 2100
  • Diện tích phòng thang (AA x BB): 1400 x 1400
  • Diện tích hố thang (HW x HD): 2100 x 1800
  • Phòng máy (MRW x MRD): 2100 x 3200

  1. Kích thước thang máy chở hàng tải trọng 1000KG

  • Tốc độ tiêu chuẩn: 45m/phút; 60m/phút; 90m/phút.
  • Loại cửa: cửa mở 2S, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1100 x 2100; Cửa mở 4C, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1400 x 2100.
  • Diện tích phòng thang (AA x BB): 1400 x 1700 (đối với cửa 2S); 1600 x 1500 (đối với cửa mở 4C)
  • Diện tích hố thang (HW x HD): 2100 x 2100 (đối với cửa 2S); 2500 x 2000 (đối với cửa mở 4C)
  • Phòng máy (MRW x MRD): 2100 x 3800 (đối với cửa 2s); 2500 x 3700 (đối với cửa 4C)

  1. Kích thước thang máy chở hàng tải trọng 1350KG

  • Tốc độ tiêu chuẩn: 45m/phút; 60m/phút; 90m/phút.
  • Loại cửa: cửa mở 2S, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1100 x 2100; Cửa mở 4C, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1400 x 2100.
  • Diện tích phòng thang (AA x BB): 1400 x 2200 (đối với cửa 2S); 1800 x 1700 (đối với cửa mở 4C)
  • Diện tích hố thang (HW x HD): 2100 x 2600 (đối với cửa 2S); 2700 x 2200 (đối với cửa mở 4C)
  • Phòng máy (MRW x MRD): 3100 x 3600 (đối với cửa 2s); 3700 x 3200 (đối với cửa 4C)

  1. Kích thước thang máy chở hàng tải trọng 1600KG

  • Tốc độ tiêu chuẩn: 30m/phút; 45m/phút; 60m/phút; 90m/phút.
  • Loại cửa: cửa mở 2S, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1100 x 2100; Cửa mở 4C, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1400 x 2100.
  • Diện tích phòng thang (AA x BB): 1400 x 2500 (đối với cửa 2S); 1800 x 1900 (đối với cửa mở 4C)
  • Diện tích hố thang (HW x HD): 2100 x 2900 (đối với cửa 2S); 2700 x 2300 (đối với cửa mở 4C)
  • Phòng máy (MRW x MRD): 3100 x 3900 (đối với cửa 2s); 3700 x 3300 (đối với cửa 4C)

  1. Kích thước thang máy chở hàng trọng tải 2000KG

  • Tốc độ tiêu chuẩn: 30m/phút; 45m/phút; 60m/phút.
  • Loại cửa: cửa mở 2S, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1400 x 2100; Cửa mở 4C, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1600 x 2100; Cửa mở 2U, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1800 x 2100.
  • Diện tích phòng thang (AA x BB): 1600 x 2600 (đối với cửa 2S); 1800 x 2300 (đối với cửa mở 4C và cửa mở 2U)
  • Diện tích hố thang (HW x HD): 2600 x 3600 (đối với cửa 2S); 2800 x 3300 (đối với cửa mở 4C và cửa mở 2U)
  • Phòng máy (MRW x MRD): 4600 x 5600 (đối với cửa 2s); 4800 x 5300 (đối với cửa 4C và cửa mở 2U)

  1. Kích thước thang máy chở hàng trọng tải 3000KG

  • Tốc độ tiêu chuẩn: 30m/phút; 45m/phút; 60m/phút;
  • Loại cửa: Cửa mở 4C, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1600 x 2100; Cửa mở 2U, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 1800 x 2100.
  • Diện tích phòng thang (AA x BB): 1800 x 3200 (đối với cửa 4C và cửa mở 2U)
  • Diện tích hố thang (HW x HD): 2800 x 4200 (đối với cửa 24C và cửa mở 2U)
  • Phòng máy (MRW x MRD): 4800 x 6200 (đối với cửa 4C và cửa mở 2U)

  1. Kích thước thang máy chở hàng trọng tải 5000KG

  • Tốc độ tiêu chuẩn: 30m/phút; 45m/phút; 60m/phút;
  • Loại cửa: Cửa mở 4C, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 2000 x 2100; Cửa mở 2U, khoảng mở cửa tiêu chuẩn 2000 x 2100.
  • Diện tích phòng thang (AA x BB): 2000 x 4500 (đối với cửa 4C và cửa mở 2U)
  • Diện tích hố thang (HW x HD): 3300 x 5500 (đối với cửa 24C và cửa mở 2U)
  • Phòng máy (MRW x MRD): 5300 x 7500 (đối với cửa 4C và cửa mở 2U)

Công trình liên quan

    Bắt đầu dự án của bạn ngay bây giờ

    Sự tin tưởng và hài lòng của khách hàng là mục tiêu cốt lõi và là động lực phát triển của Viet Dong Hai Elevator.
    Thang máy Việt Đông Hải xin chào! Quý khách đang cần tìm hiểu dịch vụ nào bộ phận tư vấn bên em sẽ hỗ trợ mình ngay ạ! ;
    Gọi ngay
    Gọi ngay